Mức độ đô thị hóa ở nước ta đang ngày một tăng, tỷ lệ thuận với nhu cầu xây dựng nhà ở. Vì vậy các tổ chức, cá nhân đang rất quan tâm đến thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng năm 2023 và các vấn đề liên quan. Trong bài viết này, MHOME sẽ cung cấp thông chi tiết về lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở phía Nam nước ta, mức phạt hành chính khi không có giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật nhé!
Giấy phép xây dựng là minh chứng cho sự chấp thuận của nhà nước đối với một công trình nhà riêng lẻ về mặt pháp lý.
Xin cấp giấy phép xây dựng là yêu cầu bắt buộc đối với mọi đối tượng, mọi công trình. Ngoại trừ các công trình thuộc trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
Nếu công trình thi công không có giấy phép xây dựng thì tổ chức, cá nhân sẽ bị xử phạt hành chính theo yêu cầu của Bộ Tài Chính. Mức xử phạt được quy định cụ thể theo Khoản 5, Điều 15, Nghị định 139/2017/NĐ-CP như sau:
Ngoài việc bị phạt tiền thì tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm phải dừng thi công và có thời hạn 60 ngày kể từ ngày lập biên bản để thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng. Nếu quá thời hạn 60 ngày mà không xuất trình được giấy phép xây dựng thì buộc phải tháo dỡ công trình vi phạm.
Dưới dây là lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở một số tỉnh thành phía Nam:
Căn cứ Điều 2 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017, lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh được quy định như sau:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Đồng Nai Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017:
Căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/201, lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Bình Dương:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Long An, căn cứ Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020:
Theo công thông tin tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu có quy định lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng cụ thể:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Tây Ninh theo nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 có quy định:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Tiền Giang theo nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/09/2020:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở Bạc Liêu theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020:
Căn cứ tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng tại Cần Thơ:
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở Cà Mau, căn cứ Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020:
Đối tượng miễn thu: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
Công ty cổ phần Kiến trức & Xây dựng MHOME là đơn vị xây dựng nhà ở và thi công - thiết kế nội thất uy tín tại địa bàn Quận 7, thành phố Hồ Chính Minh. Khi đến với MHOME, bạn sẽ được tư vấn thông tin xây dựng – thiết kế nhà ở theo trình tự cụ thể như sau:
Đặc biệt kể từ tháng 01/2023, MHOME hỗ trợ 100% lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng nếu bạn chọn chúng tôi là đơn vị thi công – thiết kế nhà ở trọn gói. Đảm bảo giấy phép xây dựng đạt đủ yêu cầu pháp lý, thời gian nhanh chóng và không tốn nhiều công sức.
Ưu đãi áp dụng cho công trình trên 63 tỉnh thành tại Việt Nam do Mhome thực hiện
Hy vọng qua bài viết hướng dẫn thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng trên đây Mhome đã giúp các bạn đã có thêm thông tin bổ ích và biết cách thực hiện rồi nhé!
Bên cạnh đó, nếu bạn cần biết thêm thông tin về thiết kế nhà ở, nhà phố, biệt thự,…hãy liên hệ Mhome – nơi hội tự nhiều kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng trẻ, trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm thiết kế nhà đa dạng, không ngừng sáng tạo, cũng như đội ngũ thợ lành nghề đã từng làm nhiều công trình sẽ mang đến cho khách hàng những thiết kế kiến trúc, kết cấu nhà phố đẹp, chất lượng bền vững theo thời gian.
Dưới đây là bảng đơn giá m2 xây thô và hoàn thiện của Mhome, bạn có thể tham khảo lựa chọn để xây dựng mái ấm gia đình mình
Gói xây dựng | Diện tích | Đơn giá/m2 | |||||||
|
Tiết kiệm | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |||||
Từ | Đến | Từ | Đến | Từ | Đến | Từ | Đến | ||
THI CÔNG XD THÔ |
Dưới 200m2 | 2.900.000 | 3.190.000 | 3.190.000 | 3.668.500 | 3.668.500 | 4.402.200 | 4.402.200 | 5.502.750 |
Từ 200m2 - 300m2 | 2.800.000 | 3.080.000 | 3.080.000 | 3.542.000 | 3.542.000 | 4.250.400 | 4.250.400 | 5.313.000 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 2.700.000 | 2.970.000 | 2.970.000 | 3.415.500 | 3.415.500 | 4.098.600 | 4.098.600 | 5.123.250 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 2.600.000 | 2.860.000 | 2.860.000 | 3.289.000 | 3.289.000 | 3.946.800 | 3.946.800 | 4.933.500 | |
>= 1.000m2 | 2.500.000 | 2.750.000 | 2.750.000 | 3.162.500 | 3.162.500 | 3.795.000 | 3.795.000 | 4.743.750 | |
THI CÔNG XD THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN |
Dưới 200m2 | 3.600.000 | 3.960.000 | 3.960.000 | 4.554.000 | 4.554.000 | 5.464.800 | 5.464.800 | 6.831.000 |
Từ 200m2 - 300m2 | 3.500.000 | 3.850.000 | 3.850.000 | 4.427.500 | 4.427.500 | 5.313.000 | 5.313.000 | 6.641.250 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 3.400.000 | 3.740.000 | 3.740.000 | 4.301.000 | 4.301.000 | 5.161.200 | 5.161.200 | 6.451.500 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 3.300.000 | 3.630.000 | 3.630.000 | 4.174.500 | 4.174.500 | 5.009.400 | 5.009.400 | 6.261.750 | |
>= 1.000m2 | 3.200.000 | 3.520.000 | 3.520.000 | 4.048.000 | 4.048.000 | 4.857.600 | 4.857.600 | 6.072.000 | |
GÓI VT HOÀN THIỆN | m2 | Gói 2tr/m2 | Gói 2.3tr/m2 | Gói 2.8tr/m2 | Gói 3.5tr/m2 | ||||
THI CÔNG XD TRỌN GÓI (CHIA KHÓA TRAO TAY) |
Dưới 200m2 | 5.600.000 | 5.960.000 | 6.260.000 | 6.854.000 | 7.354.000 | 8.264.800 | 8.964.800 | 10.331.000 |
Từ 200m2 - 300m2 | 5.500.000 | 5.850.000 | 6.150.000 | 6.727.500 | 7.227.500 | 8.113.000 | 8.813.000 | 10.141.250 | |
Từ 300m2 - 500m2 | 5.400.000 | 5.740.000 | 6.040.000 | 6.601.000 | 7.101.000 | 7.961.200 | 8.661.200 | 9.951.500 | |
Từ 500m2 - 1.000m2 | 5.300.000 | 5.630.000 | 5.930.000 | 6.474.500 | 6.974.500 | 7.809.400 | 8.509.400 | 9.761.750 | |
>= 1.000m2 | 5.200.000 | 5.520.000 | 5.820.000 | 6.348.000 | 6.848.000 | 7.657.600 | 8.357.600 | 9.572.000 |
(Đơn giá xây dựng nhà trọn gói mới nhất của Mhome)
- Đơn giá được áp dụng cho các công trình thông dụng (không có đặc thù) thi công theo hình thức khoán theo m2 sàn.
- Đơn giá áp dụng cho khu vực TPHCM, chưa bao gồm VAT
- Đơn giá khái toán này dựa trên m2, mang tính chất ước lượng tương đối để khách hàng dự tính ngân sách đầu tư cho phù hợp. Để có dự toán cụ thể, MHome sẽ dựa vào hồ sơ bóc tách từ bản vẽ thiết kế
(Mẫu theo phong cách hiện đại/tối giản)
Diện tích thiết kế |
Thiết kế kiến trúc (Thông dụng) |
Thiết kế nội thất (Thông dụng) |
Thiết kế trọn gói (Đã bao gồm bản vẽ kết cấu) |
Thiết kế trọn gói nâng cao (Dựng Video 3D mô phỏng) |
200 - 400 m2 | 160.000/m2 | 180.000/m2 | 340.000/m2 | 374.000/m2 |
400 - 600 m2 | 140.000/m2 | 170.000/m2 | 310.000/m2 | 341.000/m2 |
> 600 m2 | 130.000/m2 | 160.000/m2 | 290.000/m2 | 319.000/m2 |
(Bảng giá thiết kế kiến trúc & thiết kế nội thất trọn gói mới nhất cho nhà phố thông dụng của MHOME)
(Phong cách:Cổ điển/Tân cổ điển/Japandi/Indochine,...)
Diện tích thiết kế |
Thiết kế kiến trúc (Đặc thù) |
Thiết kế nội thất (Đặc thù) |
Thiết kế trọn gói (Đã bao gồm bản vẽ kết cấu) |
Thiết kế trọn gói nâng cao (Dựng Video 3D mô phỏng) |
200 - 400 m2 | 180.000/m2 | 210.000/m2 | 390.000/m2 | 429.000/m2 |
400 - 600 m2 | 160.000/m2 | 200.000/m2 | 360.000/m2 | 396.000/m2 |
> 600 m2 | 150.000/m2 | 190.000/m2 | 340.000/m2 | 374.000/m2 |
(Bảng giá thiết kế kiến trúc & thiết kế nội thất trọn gói mới nhất cho nhà phố đặc thù của MHOME)
Nếu bạn cần hỗ trợ thêm thông tin, nhận báo giá về gói xây dựng, hoàn thiện nhà thô, thiết kế và thi công nội thất nhà ở xu hướng 2023 thì hãy liên hệ ngay với MHOME – hotline: 0865 345 247 để được tư vấn thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn hơn nữa nhé!